Thép Vuông Đặc Là Gì? Thép vuông đặc là loại thép cán nóng, có mặt cắt hình vuông với bốn cạnh bằng nhau, không rỗng bên trong, mang lại độ bền và độ cứng cao. Với các góc bán kính lý tưởng, thép vuông đặc dễ dàng gia công, cắt, hàn, và uốn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Theo thông tin từ Thép Đại Bàng (thepdaibang.com), sản phẩm này được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, và TCVN, với mác thép phổ biến như SS400, CT3, S45C, S50C. Đặc Điểm Nổi Bật của Thép Vuông Đặc Độ bền cao: Thép vuông đặc có khả năng chịu lực tốt, với độ bền kéo dao động từ 400-700 MPa, tùy thuộc vào mác thép (SS400: 400-510 MPa). Tính linh hoạt: Dễ dàng cắt, hàn, uốn cong, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và độ chính xác. Bề mặt nhẵn mịn: Sản phẩm có bề mặt xanh, không gỉ sét, đảm bảo tính thẩm mỹ và dễ dàng xử lý sơn hoặc mạ kẽm. Kích thước đa dạng: Thép Đại Bàng cung cấp thép vuông đặc với kích thước từ 10x10mm đến 200x200mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc cắt theo yêu cầu. Xuất xứ đảm bảo: Nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, hoặc sản xuất trong nước với chất lượng đạt chuẩn. Ứng Dụng Thép Vuông Đặc Trong Thực Tế Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ tính chất cơ học vượt trội và khả năng gia công linh hoạt: Xây dựng: Làm khung cửa, hàng rào, lan can cầu thang, khung nhà thép tiền chế, hoặc các kết cấu chịu lực trong công trình dân dụng và công nghiệp. Cơ khí chế tạo: Sản xuất các chi tiết máy móc, khuôn mẫu, hoặc thiết bị yêu cầu độ chính xác cao. Nội ngoại thất: Tạo các sản phẩm trang trí như cổng, hàng rào mỹ thuật, hoặc đồ gia dụng. Giao thông vận tải: Ứng dụng trong sản xuất các bộ phận khung gầm ô tô, tàu thủy, hoặc ray cầu trục. Công trình nghệ thuật: Dễ dàng uốn hoa văn, tạo hình thẩm mỹ cho các công trình trang trí. Bảng Giá Thép Vuông Đặc Mới Nhất 2025 Giá thép vuông đặc thay đổi tùy thuộc vào kích thước, mác thép, và tình hình thị trường. Theo Thép Đại Bàng, giá thép vuông đặc dao động từ 17,500 VND/kg đến 25,000 VND/kg, tùy vào xuất xứ và quy cách. Để tính trọng lượng thép, sử dụng công thức: Trọng lượng (kg) = Cạnh (mm) x Cạnh (mm) x Chiều dài (m) x 7.85 x 0.001 Ví dụ: Thép vuông đặc 20x20mm, dài 6m: Trọng lượng = 20 x 20 x 6 x 7.85 x 0.001 = 18.84 kg/cây. Để nhận báo giá chính xác, quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua hotline của Thép Đại Bàng hoặc truy cập thepdaibang.com. Lợi Ích Khi Chọn Thép Vuông Đặc Từ Thép Đại Bàng Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, có chứng nhận nguồn gốc rõ ràng. Dịch vụ gia công: Thép Đại Bàng cung cấp dịch vụ cắt, mạ kẽm nhúng nóng, hoặc uốn theo yêu cầu. Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, đảm bảo tiến độ công trình. Giá cả cạnh tranh: Là đại lý cấp 1, Thép Đại Bàng cam kết cung cấp giá tốt nhất thị trường. Liên Hệ Với Thép Đại Bàng Để tìm hiểu thêm về thép vuông đặc và các sản phẩm thép chất lượng cao, quý khách có thể truy cập thepdaibang.com. Thép Đại Bàng cung cấp đa dạng các dịch vụ và sản phẩm như: Thép hình: Thép U, I, H, V, và các loại thép hộp vuông, chữ nhật. Thép ống: Ống thép đen, mạ kẽm, hoặc ống đúc. Gia công thép: Cắt, mạ kẽm, uốn, hoặc sản xuất theo yêu cầu. Tư vấn kỹ thuật: Hỗ trợ khách hàng chọn vật liệu phù hợp cho từng công trình. Liên hệ ngay qua hotline hoặc website thepdaibang.com để nhận báo giá chi tiết và tư vấn chuyên nghiệp!